Giới thiệu

Trang chủ Giới thiệu

QUY TRÌNH VỆ SINH - KHỬ KHUẨN

03/04/2020
615

QUY TRÌNH VỆ SINH, KHỬ KHUẨN

Vật dụng / khu vực

Bước 1

Bước 2

Bước 3

Bước 4

Bề mặt sàn nhà, hành lang, cầu thang …

Quét bụi, lau bằng nước sạch

Lau bằng nước tẩy rửa thông thường hoặc dung dịch Clo 0,5% hoạt tính, để ít nhất 30 phút

Mở cửa thông thoáng hoặc bật quạt làm khô, bật điều hòa trên 25 độ C 

Để khô à sử dụng

Đồ chơi thông thường

Rửa bằng nước sạch

Làm sạch bằng nước tẩy rửa thông thường hoặc nhúng vào dung dịch Clo 0,5% hoạt tính, để ít nhất 30 phút

Phơi nắng hoặc sấy, dùng quạt làm khô/ Rửa lại bằng nước sạch (nếu dùng ngay)

Để khô à sử dụng

Đồ dùng ăn uống, vệ sinh: Đũa, bát, đĩa, cốc, chén, khăn mặt…

Rửa/ ngâm bằng nước tẩy rửa thông thường, để ít nhất 30 phút

Nhúng dung dịch Clo 0,5% hoạt tính, để ít nhất 30 phút (khi có chỉ định của y tế)

Rửa/ giặt lại bằng nước sạch. Sau đó, phơi nắng, sấy hoặc dùng quạt làm khô 

Để khô à sử dụng

Khu vực bếp ăn: Bề mặt bếp ăn, bàn ăn, dụng cụ chế biến

Lau/rửabằng nước sạch

Lau bằng nước tẩy rửa thông thường hoặc dung dịch  Clo 0,5% hoạt tính, để ít nhất 30 phút

Làm sạchlại bằng nước sạch/ làm khô

Để khô à

sử dụng

Công trình vệ sinh: sàn, mặt bồn cầu, bồn rửa tay, nắm cửa, các vật dụng khác trong nhà vệ sinh …

Làm sạch bằng nước sạch

Lau sạch bằng nước tẩy rửa thông thường/ lau dung dịch Clo 0,5% hoạt tính, để ít nhất 30 phút

Để khô/làm sạch lại bằng nước sạch nếu sử dụng ngay) à sử dụng

Dụng cụ khử trùng (giẻ lau, bàn chải, cây lau nhà …)

Làm sạch bằng nước sạch, vắt khô

Nhúng vào nước tẩy rửa thông thường hoặc dung dịch Clo Clo 0,5% hoạt tính, để ít nhất 30 phút

Làm sạch lại bằng nước sạch

Làm khô àsử dụng

 

TẦN SUẤT VỆ SINH, KHỬ TRÙNG

 

Vật dụng / khu vực

Khi chưa có dịch

Khi có dịch

 

Bị bẩn

Hàng ngày

Hàng tuần

Bị bẩn

Hàng ngày

Hàng tuần

Bề mặt sàn nhà, tay nắm cửa

x

 

x

x

x

 

Hành lang, cầu thang

x

 

x

x

x

 

Đồ dùng, đồ chơi thông thường

x

 

x

x

x

 

Đồ dùng, đồ chơi điện tử

x

 

x

x

x

 

Đồ dùng ăn uống, vệ sinh: Đũa, bát, đĩa, cốc, chén, khăn mặt…

x

x

 

x

x

 

Khu vực nhà ăn: Bề mặt bếp ăn, bàn ăn, dụng cụ chế biến

x

x

 

x

x

 

Công trình vệ sinh: sàn, mặt bồn cầu, bồn rửa tay, nắm cửa, các vật dụng khác trong nhà vệ sinh …

x

 

x

x

x

 

Dụng cụ khử trùng (giẻ lau, bàn chải, cây lau nhà …)

x

 

x

x

x

 

 

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CLORAMIN B

 

1. Đặc điểm chung: Clo (Cl) là một trong những halogen được sử dụng rộng rãi để khử trùng do có hoạt tính diệt trùng cao nhờ phản ứng ôxy hóa khử. Khi hòa tan trong nước, các hóa chất này sẽ giải phóng ra một lượng clo hoạt tính có tác dụng diệt trùng.  Các hoá chất có chứa clo thường sử dụng bao gồm:

Cloramin B hàm lượng 25% clo hoạt tính
  

 2. Nồng độ Clo hoạt tính

- Trong công tác phòng chống dịch, các dung dịch pha từ các hóa chất chứa clo với nồng độ 0,5% và 1,25% clo hoạt tính thường được sử dụng tùy theo mục đích và cách thức của việc khử trùng. Vì các hóa chất khác nhau có hàm lượng clo hoạt tính khác nhau, cho nên phải tính toán đủ khối lượng hóa chất cần thiết để đạt được dung dịch có nồng độ clo hoạt tính muốn sử dụng.

 

- Lượng hóa chất chứa clo cần để pha số lít dung dịch với nồng độ clo hoạt tính theo yêu cầu được tính theo công thức sau:

Lượng hóa chất (gam)

Nồng độ clo hoạt tính của dung dịch cần pha (%) X số lít

Hàm lượng clo hoạt tính của hóa chất sử dụng (%)*

x 1000

Ví dụ: - Để pha 10 lít dung dịch có nồng độ clo hoạt tính 0,5% từ bột cloramin B 25% clo hoạt tính, cần: (0,5 x 10 / 25) x 1000 = 200 gam.

- Để pha 10 lít dung dịch có nồng độ clo hoạt tính 0,5% từ bột canxi hypocloride 70% clo hoạt tính, cần: (0,5 x 10 / 70 ) x 1000 = 72 gam.

Bảng lượng hóa chất chứa clo để pha 10 lít dung dịch với các nồng độ clo hoạt tính thường sử dụng trong công tác phòng chống dịch

Tên hóa chất 
(hàm lượng clo hoạt tính)

Lượng hóa chất cần để pha 10 lít dung dịch có nồng độ clo hoạt tính

Ghi chú

 

0,25%

0,5%

1,25%

2,5%

 

Cloramin B 25% 

100g

200g

500g

1000g

 

Canxi HypoCloride (70%)

36g

72g

180g

360g

 

Bột Natri 
dichloroisocianurate (60%)

42g

84g

210g

420g

 

 

 



Đánh giá:
Tổng số điểm của bài viết là: 0/5 trong 0 đánh giá
Chia sẻ: